Ý nghĩa của từ Vô tâm là gì:
Vô tâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Vô tâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Vô tâm mình

1

44 Thumbs up   18 Thumbs down

Vô tâm


không hay để ý, cả đến những điều người khác thường chú ý vô tâm nên nói trước quên sau người vô tâm Đồng nghĩa: vô t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

31 Thumbs up   9 Thumbs down

Vô tâm


Tính từ diễn tả sự thờ ơ, lạnh nhạt, không quan tâm đến người hay sự việc đang diễn ra bên cạnh mình.
Ví dụ 1: Anh ta thật sự rất vô tâm khi bỏ bạn gái của mình giữa phố và đi nhậu.
Ví dụ 2: Đừng vô tâm với bản thân, hãy trân trọng và chăm sóc nó bằng cách ngủ đủ giấc và ăn uống điều độ.
nga - 00:00:00 UTC 25 tháng 10, 2018

3

14 Thumbs up   2 Thumbs down

Vô tâm


là ng vô trách nhiệm với mọi ng và chính bản thân mình
thờ ơ với mọi thứ xung quanh
ng vô tâm luốn cảm thấy cuộc sống không có sắc màu
vô tâm vừa đáng thương lẫn đáng trách khi có những người không biết mình mắc căn bệnh quái ác
vô tâm là căn bệnh tâm lí rất dễ bị mắc phải( có thể là ng yêu đời) vì đa số mọi ng trên thế giới dần tỉnh bơ với các hoạt động trong cuộc sống
dohacutivaiii - 00:00:00 UTC 13 tháng 9, 2023

4

14 Thumbs up   3 Thumbs down

Vô tâm


Đừng quan tâm ngc khác không nói chuyện hoặc nhắn tin thường xuyên với họ ko mỉm cười trước mặt họ
Vô tâm - 00:00:00 UTC 1 tháng 10, 2019

5

10 Thumbs up   1 Thumbs down

Vô tâm


Vô tâm là không để ý đến người khác
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 21 tháng 4, 2020

6

19 Thumbs up   10 Thumbs down

Vô tâm


nikkaruṇa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

7

11 Thumbs up   9 Thumbs down

Vô tâm


Mindless, without thought, will, or purpose; the real immaterial mind free from illusion; unconsciousness, or effortless action.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Vô tàm Vô tâm đạo nhân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa